Bước tới nội dung

hong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈhɑːŋ/

Danh từ

[sửa]

hong (số nhiều hongs)

  1. Dãy nhà xưởng (dãy nhà dùng làm xưởng máy ở Trung quốc).
  2. Hãng buôn của ngoại kiều (ở Nhật và Trung quốc xưa).

Tiếng K'Ho

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hong

  1. (Lát) đu đủ.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Palau

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hong

  1. sách.

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hawŋ˧˧hawŋ˧˥hawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hawŋ˧˥hawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hong

  1. Làm cho khô bằng cách đưa tới gần lửa hoặc phơi nơi thoáng gió.
    Hong gió.
    Hong quần áo.

Tham khảo

[sửa]